Cung cấp các tài liệu hướng dẫn sử dụng qua các thiết bị Ebook Reade trên IOS và Android

Hiện nay chúng tôi cung cấp các hướng dẫn sử dụng các phần mềm tính toán kết cấu trên hệ điều hành IOS và Android cho các thiết bị máy đọc sách trên thị trường với giá rẻ hơn nhiều so với sách được in ấn

Mọi chi tiết xin liên hệ :

Email : ketcauonline2006@yahoo.com

Phone : 01299981512 ( Mr. Tiến )

Dịch văn bản

CÁC PHẦN MỀM MỚI CẬP NHẬT

HIỆN CHÚNG TÔI ĐANG CẬP NHẬT CÁC SOFTWARE PHẦN MỀM MỚI ( CỦA CÁC TÀI LIỆU TÍNH TOÁN KẾT CẤU ) CHẠY TRÊN WINDOWN 7 VÀ WINDOWN 8 ( 32bit và 64bit)

1.ADAPT BUIDER EX 3.1 ( 300000 Đ)

2.ADAPT PT FLLOR (300000 Đ)

3.ADAPT PT 8.0 (300000 Đ)

4.ENSOFT GROUP v8.0 ( 300000 Đ)

5.RISA FOUNDATION 5.0.2 ( 300000 Đ )

6.RISA FLOOR 7.0.2 ( 300000 Đ )

7.RISA 3D 11.0 ( 300000 Đ )

8.CSI COL 8.0.4 ( 300000 Đ )

9.PROKON 2.6.18 ( 300000 Đ )

10.PYWALL 3.0.13 ( 300000 Đ )

11.RCM ACI builder v5.2.0.0 (design of reinforced concrete members according to ACI 318m-11) ( 300000 Đ )

12.ALL PILE 5 ( 300000 Đ )


13.Bentley RAM Concept V8i

4.1.2.5 (SELECT Series 6) ( 300000 Đ )


14.STRUCALC v8.0.112 ( 3000000 Đ)


15.EZ-Frisk v7.52 Build 003 ( 3000000 Đ)


16.PLAXIS 3D Foundation v1.6.0.193 ( 3000000 Đ)

17.Retain Pro 9 ( 3000000 Đ)

18.GeoStru Slope v2014.18.2.1057 ( 3000000 Đ)


19.APILE Plus v5.0.20 & APILE Plus v5.0.20 (Offshore) ( 3000000 Đ)

20.Acecoms GEAR 2003 v3.0.r0 (Pro Edition) ( 3000000 Đ)

21.RISATower v5.4.1.5 ( 3000000 Đ)

22.GeoStructural Retaining Wall Analysis ( Bentley Geotechnical Software 2014 ) : ( 3000000 Đ)

23._GeoStructural_Analysis.v17.00.28.00 ( Bentley Geotechnical Software 2014 ) : ( 3000000 Đ)

24._GeoStructural_Excavation_Analysis.v17.00.28.00 ( Bentley Geotechnical Software 2014 ) : ( 3000000 Đ)

25._GeoStructural_Finite_Element_Analysis.v17.00.28.00 ( Bentley Geotechnical Software 2014 ) : ( 3000000 Đ)

26._GeoStructural_Foundation_Analysis.v17.00.28.00 ( Bentley Geotechnical Software 2014 ) : ( 3000000 Đ)

27.ETABS 2013 V13.1.1 (3000000 Đ)

28.CSi SAFE 2014 v14.0.0 (3000000 Đ)


Các bạn có nhu cầu , vui lòng liên hệ

Admin blog ketcauxaydung online ( Mr.Tiến )

Email : ketcauonline2006@yahoo.com

Phone : 01299981512


CÁC TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ : ACI ,AISC,ASTM,BS,EURO CODE,ISO

CÁC TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ : ACI ,AISC,ASTM,BS,EURO CODE,ISO ( FILE PDF ) UPDATE CÁC TIÊU CHUẨN MỚI

A.ACI ( Mỗi tiêu chuẩn 10o ngàn vnđ)

1.ACI 440.7R-10 Guide for Design & Construction of Externally Bonded FRP Systems for St - ACI Committee 440 ( 100 ngàn )

2.ACI 318-08: Building Code Requirements for Structural Concrete and Commentary + PCA ( 100 ngàn)

3.ACI 440.1R-06 Guide for the Design and Construction of Structural Concrete Reinforced with FRP Bars ( 100 ngàn)

4.ACI 332-10 Residential Code Requirements for Structural Concrete (ACI 332-10) and Com ( 100 ngàn)

5. ACI 318-11: Building Code Requirements for Structural Concrete and Commentary ( 100 ngàn)

6. ACI 314R-11: Guide to Simplified Design for Reinforced Concrete Buildings ( 100 ngàn)

7. ACI 369R-11 Guide for Seismic Rehabilitation of Existing Concrete Frame Buildings ( 100 ngàn)

8. ACI 543R-12 Recommendations for Design, Manufacture, & Installation of Concrete Piles ( 100 ngàn)

9. ACI 301M-10 Specifications for Structural Concrete (metric) ( 100 ngàn)

10. ACI 301-10 Specifications for Structural Concrete ( 100 ngàn)

11.ACI 522R-10 Report on Pervious Concrete (Reapproved 2011) ( 100 ngàn)

12.ACI 325.12R-02 Guide for Design of Jointed Concrete Pavements for Streets & Local Rd ( 100 ngàn)

13.ACI 301-05 SP15-05: Field Reference Manual: Specifications for Structural Concrete ( 100 ngàn)

14.ACI 360R-06: Design of Slabs-on-Ground ( 100 ngàn)

15.ACI SP17-09: ACI Design Handbook - Design of Structural Reinforced Concrete Elements ( 100 ngàn)

16.ACI 360R-10: Design of Slabs-on-Ground ( 100 ngàn)

17.ACI 544.5R-10 Report on the Physical Properties and Durability of Fiber-Reinforced Co ( 100 ngàn)

18.ACI: Concrete Box Girder Bridges ( 100 ngàn)

19.ACI 562-12: Code Requirements for Evaluation, Repair, and Rehabilitation of Concrete ( 100 ngàn)

20.ACI: Slab on Ground ( 100 ngàn)

21.ACI SP208: Examples for the Design of Structural Concrete with Strut-and-Tie Models ( 100 ngàn)

22.ACI - Manual of Concrete Practice 2010( 100 ngàn)

23.ACI 530-08: Building Code Requirements & Specification for Masonry Structures and...( 100 ngàn)

24.ACI 350-01: Code Requirements for Environmental Engineering Concrete Structures( 100 ngàn)

25.ACI 306R-10: Guide to Cold Weather Concreting( 100 ngàn)

26.ACI 349-06: Code Requirements for Nuclear Safety Related Concrete Structures ( 100 ngàn)

27.ACI 371R-08 ( 100 ngàn)

28.ACI and PCA Notes on ACI 318 ( 100 ngàn)

29.ACI 302.2R-06: Guide for Concrete Slabs that Receive Moisture-Sensitive Flooring Mat ( 100 ngàn)

30.ACi Committee Reports (224, 302,304, 305, 313 & 315) ( 100 ngàn)

31.ACI 440.2R-08: Guide for the Design and Construction of Externally Bonded FRP Systems ( 100 ngàn)

32.ACI 209.2R-08: Guide for Modeling and Calculating Shrinkage and Creep in Harde.. ( 100 ngàn)

33.ACI-ASCE Committee 326_Shear and Diagonal Tension ( 100 ngàn)

34.ACI-ASCE Committee 426_The Shear Strength of Reinforced Concrete Members ( 100 ngàn)

35.ACI 318-56( 100 ngàn)

36.ACI Detailing Manual-2004( 100 ngàn)

37.ACI 350.3-06 - Seismic Design of Liquid-Containing Concrete Structures and Commentary( 100 ngàn)

38.Design Provisions for Shear Walls - PCA( 100 ngàn)

39.ACI 351.3R-04: Foundations for Dynamic Equipment( 100 ngàn)

40.ACI 551R-92: Design Guide for Tilt-Up Concrete Panels - (Reapproved 1997, 2003) ( 100 ngàn)

41.ACI 224.3R-95: Joints in Concrete Construction( 100 ngàn)

42.ACI 224R-01 - Control of Cracking in Concrete Structures( 100 ngàn)

43.ACI SP4 Formwork for Concrete ( 100 ngàn)

44.ACI 318-51 - Building Code Requirements for Structural Concrete and Commentary ( 100 ngàn)

45.ACI Repair Application Procedures Bulletins ( 100 ngàn)

46.ACI SP183: The Design of Two-way Slabs( 100 ngàn)

47.ACI 207.2R-07: Report on Thermal and Volume Change Effects on Cracking of Mass Concr( 100 ngàn)

48.ACI 423.7-07: Specification for Unbonded Single-Strand Tendon Materials and Commentar( 100 ngàn)

49.ACI 330R-08: Guide for the Design and Construction of Concrete Parking Lots( 100 ngàn)

50.ACI 360R-92: Design of Slabs on Grade( 100 ngàn)

51.ACI 318-77 - Building Code Requirements for Structural Concrete and Commentary( 100 ngàn)

52.ACI 343R-95: Analysis and Design of Reinforced Concrete Bridge Structures, re2004( 100 ngàn)

53.ACI 223 R-10: Guide for the Use of Shrinkage-Compensating Concrete ( 100 ngàn)

54.ACI 318-95 - Building Code Requirements for Structural Concrete and Commentary + PCA ( 100 ngàn)

55.ACI 318-08: PROPOSED CHANGES TO ACI 318-08 OPEN FOR PUBLIC DISCUSSION ( 100 ngàn)

56.ACI 440.4R-04: Prestressing Concrete Structures with FRP Tendons( 100 ngàn)

57.ACI 440.3R-04: Guide Test Methods for Fiber-Reinforced Polymers (FRPs) for Reinforcin( 100 ngàn)

58.ACI 364.1R-07: Guide for Evaluation of Concrete Structures before Rehabilitation( 100 ngàn)

59.ACI 318-08 - Building Code Requirements for Structural Concrete and Comment (SPANISH)( 100 ngàn)

B.AISC ( Mỗi tiêu chuẩn 10o ngàn vnđ)

1. AISC 327-05: Seismic Design Manual(100 ngàn )

2. ANSI/AISC N690-06 Specification for Safety-Related Steel Structures for Nuclear Facil (100 ngàn )

3.AISC: Detailing for Steel Construction 2ed (100 ngàn )

4.AISC 303-10 Code of Standard Practice for Steel Buildings and Bridges(100 ngàn )

5.AISC - Steel Construction Manual - 13th Edition(100 ngàn )

6.AISC Structural Journal Collection(100 ngàn )

7.AISC Design Examples(100 ngàn )

8.AISC Load and Resistance Factor Design Specification for Single-Angle Members(100 ngàn )

9.ANSI/AISC 341-05 Seismic Provisions for Structural Steel Buildings Including Suppleme(100 ngàn )

10.AISC: Connections Teaching Toolkit(100 ngàn )

11.AISC 316-89: AISC Manual of Steel Construction(100 ngàn )

12.ANSI/AISC 360-10 Specification for Structural Steel Buildings - 2005, 2010(100 ngàn )

13.[AISC] ANSI-AISC 341-10 + Revision and Errata List (January 10, 2012)(100 ngàn )

14.AISC - Specifications for Structural Joints Using High-Strength Bolts(100 ngàn )

15.AISC: Facts for Steel Buildings #2: Blast and Progressive Collapse(100 ngàn )

16.AISC 420-10/SSPC-QP 3(100 ngàn )

17.ANSI/AISC 358-10 and 358s1-11(100 ngàn )

18.AISC 205-11: AISC Certification Program for Steel Bridge Fabricators(100 ngàn )

19.ANSI/AISC 358-05 Prequalified Connections for Special and Intermediate Steel Moment F(100 ngàn )

20.AISC LOAD AND RESISTANCE FACTOR DESIGN SPECIFICATIO 1999(100 ngàn )

21.ANSI/AISC N690L-03 Load and Resistance Factor Design Specification for Safety-Related(100 ngàn )

22.AISC: Manual of Steel Construciton 13th Edition (Companion CD)(100 ngàn )

23.AISC: Manual of Steel Construction LRFD - Vols. I & II - Second Edition(100 ngàn )

24.AISC 360-10: Specification and AISC 341-10: Seismic Provisions (Public Review)(100 ngàn )

25.AISC - Design capacity tables for Structural steel hollow sections (AS4100)(100 ngàn )

26.ANSI/AISC 358-05: Supplement No. 1(100 ngàn )


C.ASTM

1. ASTM International (100 ngàn )

2.ASTM C42 / C42M - 12 Standard Test Method for Obtaining and Testing Drilled Cores and (100 ngàn )

3.ASTM D6951/D6951M – 09 Standard Test Method for Use of the Dynamic Cone Penetrometer in Shallow Pavement Applications(100 ngàn )

4.ASTM D7181 - 11 Method for Consolidated Drained Triaxial Compression Test for Soils(100 ngàn )

5.ASTM STP1434 - The Use of Glass in Buildings(100 ngàn )

6.ASTM STP1497 - Fatigue and Fracture Testing(100 ngàn )

7.ASTM D2850 – 03a Standard Test Method for Unconsolidated-Undrained Triaxial Compre...(100 ngàn )

8.ASTM D5777 - 00(2011)e1 Standard Guide for Using the Seismic Refraction Method for Su(100 ngàn )

9.ASTM E111 Standard Test Method for Young's, Tangent and Chord Modulus(100 ngàn )

10.C 1489 – 01 Standard Specification for Lime Putty for Structural Purposes(100 ngàn )

11.ASTM Standards (Miscellaneous Collection)(100 ngàn )

12.ASTM STP1412-Aggregate Contribution to Hot Mix Asphalt (HMA) Performance(100 ngàn )

13.ASTM STP1374 - Geotechnics of High Water Content Materials(100 ngàn )

14.ASTM D4945-08(100 ngàn )

15.ASTM A992-11 Standard Specification for Structural Steel Shapes(100 ngàn )

16.ASTM E797-10 Standard Practice for Measuring Thickness by Manual Ultrasonic(100 ngàn )

17.ASTM C876-09 Standard Test Method for Corrosion Potentials of Uncoated Reinforcing St(100 ngàn )

18.ASTM C1609-10 Standard Test Method for Flexural Performance of Fiber-Reinforced Concr(100 ngàn )

20.ASTM C936-12 Standard Specification for Solid Concrete Interlocking Paving Units(100 ngàn )

21.ASTM D4944 - 11 Standard Test Method for Field Determination of Water (Moisture) Con(100 ngàn )

C.British Standards (BS)( Mỗi tiêu chuẩn 10o ngàn vnđ)


1. BS EN 933-10 Tests for geometrical properties of aggregates. Assessment of fines. Gra(100 ngàn )

2.BS EN ISO 22476 part 2 and 3 2005 Geotechnical investigation and testing(100 ngàn )

3. BS EN 1926(100 ngàn )

4.BS EN 12899 Fixed, vertical road traffic signs - All parts(100 ngàn )

5. BS EN 61400-2:2006 Wind turbines Part 2: Design requirements for small wind turbines(100 ngàn )

6. BS EN 1338:2003 Concrete paving blocks. Requirements and test methods(100 ngàn )

7. BS EN 12670:2002 Natural stone — Terminology(100 ngàn )

8.BS 7533 Pavements constructed with clay, natural stone or concrete pav(100 ngàn )

9. ARUP Reinforcement Detailing Manual(100 ngàn )

10.BS 8004:1986 Code of practice for foundations(100 ngàn )

11. BS 1377 PARTS 1 TO 9 : 1990 - Methods of Test for Soils for Civil Engineering Purpose(100 ngàn )

12. PD CEN/TR 15728:2008 Design and Use of Inserts for Lifting and Handling of Precast Co(100 ngàn )

13. BS EN 1295-1(100 ngàn )

14. BS EN 1168:2005 Precast concrete products — Hollow core slabs(100 ngàn )

15. BS EN 13747:2005 Precast concrete products — Floor plates for floor systems(100 ngàn )

16.BS EN 14782:2006 Self-supporting metal sheet for roofing, external cladding and inter(100 ngàn )

17. BS 5427-1:1996 Code of practice for the use of profiled sheet for roof and wall cladd(100 ngàn )

18. BS EN ISO 12944-4 1998-Paints and Varnishes Corrosion Protection of Steel Structures(100 ngàn )

19.BS4074:2000 Specification for steel trench struts(100 ngàn )

D.Eurocode (EC)

1. ECC85-1996 Design Handbook for Braced Or Non-Sway Steel Buildings According to EC3(100 ngàn )

2.EN 50341-1:2001 Overhead electrical lines exceeding AC 45 kV(100 ngàn )

3.NA to BS EN 1991 Eurocode 1: Actions on structures(100 ngàn )

4.EN 1097-1-2011 Tests for mechanical and physical properties of aggregates (100 ngàn )

5.EN 408 – Timber structures(100 ngàn )

6.EN 50341-3-17 - National Normative Aspects for Portugal(100 ngàn )

7.Eurocode 3: Design of steel structures – Part 1-12: General – Supplementary rules for(100 ngàn )

8.Joints in Steel Construction - Simple Joints to Eurocode 3(100 ngàn )

9.Worked examples according to EN1993-1-3(100 ngàn )

10.Eurocode example: Actions on a six storey building(100 ngàn )

11.Manual for the Design of Steelwork Building Structures to Eurocode 3 October 2010(100 ngàn )

12.NA to BS EN 1993 Eurocode 3: Design of steel structures(100 ngàn )

13.Eurocode 3: Design of steel structures(100 ngàn )

14.Eurocode 3: Design of Steel Structures (in German)(100 ngàn )


Các bạn có nhu cầu , vui lòng liên hệ

Admin blog ketcauxaydung online ( Mr.Tiến )

Email : ketcauonline2006@yahoo.com

Phone : 01299981512

Tài liệu Hướng dẫn sử dụng SAFE Version 12 - GIÁ 150.000 VNĐ

Tài liệu Hướng dẫn sử dụng SAFE Version 12 - GIÁ 150.000 VNĐ
Tài liệu Hướng dẫn sử dụng SAFE Version 12

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG RAM Concept V8i Version 3.2- GIÁ 150.000 VNĐ

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG  RAM Concept V8i Version 3.2-  GIÁ 150.000 VNĐ
TÍNH TOÁN SÀN ỨNG SUẤT TRƯỚC )

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM ETABS ( TÍNH NHÀ CAO TẦNG )- GIÁ 150.000 VNĐ

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM ETABS ( TÍNH NHÀ CAO TẦNG )- GIÁ 150.000 VNĐ
TÍNH TOÁN PHÂN TÍCH NHÀ CAO TẦNG

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PILEPro- GIÁ 120.000 VNĐ

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PILEPro- GIÁ 120.000 VNĐ
TÍNH TOÁN CÁC LOẠI MÓNG CỌC THEO CÁC TIÊU CHUẨN ACI,BS,EUROCODE,TINH CỐT THÉP ĐÀI CỌC

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG GROUP PLIE 7.0 - GIÁ 130.000 VNĐ

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG GROUP PLIE 7.0 - GIÁ 130.000 VNĐ
TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI , QUAN HỆ ĐẤT NỀN , PHẢN LỰC ... CỦA NHÓM CỌC

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ADPAT-Builder - GIÁ 120.000 VNĐ

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ADPAT-Builder - GIÁ 120.000 VNĐ
TÍNH TOÁN - VẼ CÁP CĂNG CHO SÀN-DẦM ỨNG SUẤT

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ACECOMS GEAR 2003 - GIÁ 100.000 VNĐ

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ACECOMS GEAR 2003 - GIÁ 100.000 VNĐ
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TẤT CẢ CÁC LOẠI CẤU KIỆN DẦM , SÀN , CỘT , MÓNG ĐƠN , MÓNG BĂNG, MÓNG CỌC , CHI TIẾT KẾT CẤU THÉP , ĐẶC TRƯNG TIẾT DIỆN THEO TIÊU CHUẨN ACI318-95; BS8100;AASHTO-1992

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM SAP2000 - GIÁ 150.000 VNĐ

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM SAP2000 - GIÁ 150.000 VNĐ
TÍNH KẾT CẤU CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG - CÔNG NGHIỆP - GIAO THÔNG - THỦY LỢI

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PLAXIS 8.2- GIÁ 150.000 VNĐ

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG  PLAXIS 8.2- GIÁ 150.000 VNĐ
NH NỀN MÓNG - ĐỊA KỸ THUẬT - ỔN ĐỊNH MÁI DỐC

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CSICOL Version 8.3.1 - GIÁ 100.000 VNĐ

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CSICOL Version 8.3.1 - GIÁ 100.000 VNĐ
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TẤT CẢ CÁC LOẠI TIẾT DIỆN CỘT BTCT VÀ COMPOSITE )

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TALREN 4 - GIÁ 130.000 VNĐ

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TALREN 4 - GIÁ 130.000 VNĐ
TÍNH TOÁN ỔN ĐỊNH MÁI DỐC , TƯỜNG NEO , TƯỜNG CỪ , TƯỜNG TẦNG HẦM CÓ THANH CHỐNG

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ADPAT-PT - GIÁ 120.000 VNĐ

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ADPAT-PT - GIÁ 120.000 VNĐ
TÍNH TOÁN SÀN ỨNG SUẤT TRƯỚC

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PLAXIS 3D FOUNDATION - GIÁ 150.000 VNĐ

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG  PLAXIS 3D FOUNDATION - GIÁ 150.000 VNĐ
TÍNH CÁC LOẠI MÓNG CÔNG TRÌNH DD-CN ,GIAO THÔNG - THỦY LỢI

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PROKON - GIÁ 120.000 VNĐ

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PROKON - GIÁ 120.000 VNĐ
TÍNH TOÁN THEO TIÊU CHUẨN ACI,BS,EUROCODE

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SAFE 8.0.8 - GIÁ 100.000 VNĐ

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SAFE 8.0.8 - GIÁ 100.000 VNĐ
TÍNH SÀN BTCT - SÀN KHÔNG DẦM

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ALLPILE - GIÁ 120.000 VNĐ

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ALLPILE - GIÁ 120.000 VNĐ
TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI , QUAN HỆ ĐẤT NỀN CỦA CÁC LOẠI CỌC TRONG XÂY DỰNG

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PYWALL - GIÁ 120.000 VNĐ

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PYWALL - GIÁ 120.000 VNĐ
TÍNH TOÁN CÁC LOẠI TƯỜNG VÂY TẦNG HẦM NHÀ CAO TẦNG.

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MSHEET - GIÁ 150.000 VNĐ

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG  MSHEET - GIÁ 150.000 VNĐ
TÍNH TOÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ CÁC LOẠI TƯỜNG VÂY , TƯỜNG CỪ , CỌC BẢN , TƯỜNG TRONG ĐẤT ) ( 91 trang ) Giá: 150,000 VNĐ ( File WORD hoặc PDF )

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG GEOTEC OFFICE - ELPLA PROFESSINAL - GIÁ 150.000 VNĐ

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG  GEOTEC OFFICE - ELPLA PROFESSINAL - GIÁ 150.000 VNĐ
TÍNH TOÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ CÁC LOẠI MÓNG BÈ , MÓNG BÈ TRÊN NỀN CỌC BTCT, MÓNG BẢN)

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CSI SECTION BUILDER 8.1.1 - GIÁ 100.000 VNĐ

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CSI SECTION BUILDER 8.1.1 - GIÁ 100.000 VNĐ
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TẤT CẢ CÁC LOẠI TIẾT DIỆN THEO ACI ,EURO CODE , BS 8110-97,AASHTO-1997,UBC -97)

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MSTAB 9.9 - GIÁ 100.000 VNĐ

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG  MSTAB 9.9 - GIÁ 100.000 VNĐ
TÍNH TOÁN PHÂN TÍCH ỔN ĐỊNH MÁI DỐC , TƯỜNG NEO , TƯỜNG CỪ )

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG APLIE Plus - GIÁ 100.000 VNĐ

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG APLIE Plus - GIÁ 100.000 VNĐ
TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI CỦA CÁC LOẠI CỌC THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI CỦA HOA KỲ ... )

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ACECOMS GEAR 2003

Để đặt mua tài liệu bạn hãy liên lạc với chúng tôi theo địa chỉ email: ketcauonline2006@yahoo.com- Phone 01299981512


Phương thức đặt mua tài liệu , nhận tài liệu và thanh toán

1.Nhận tài liệu qua Email ( không tốn phí chuyển phát nhanh )


Quý khách cần gửi Email đến ketcauonline2006@yahoo.com  , hoặc nhắn tin đến SDT 01299981512 ghi cụ thể tên tài liệu hoặc Modul EXCEL cần mua , chúng tôi sẽ gửi thông tin tài khoản ngân hàng ĐÔNG Á,bạn sẽ thanh toán qua ngân hàng ĐÔNG Á cho chúng tôi

( Lưu ý :Bạn không cần có tài khoản hoặc thẻ ATM của ngân hàng ĐÔNG Á vẫn thanh toán được . Bạn chỉ cần ra ngân hàng ĐÔNG Á hoặc các trung tâm giao dịch 24h của ngân hàng ĐÔNG Á , đưa số tài khoản của bên ketcauonline.com thì ngân hàng ĐÔNG Á sẽ chuyển rất nhanh chóng và tiện lợi ) .

Sau đó chúng tôi gửi File tài liệu dạng WORD hoặc PDF  cho bạn qua Email

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ACECOMS GEAR 2003

( TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TẤT CẢ CÁC LOẠI CẤU KIỆN DẦM , SÀN , CỘT , MÓNG ĐƠN

, MÓNG BĂNG, MÓNG CỌC , CHI TIẾT KẾT CẤU THÉP  ,

ĐẶC TRƯNG TIẾT DIỆN THEO TIÊU CHUẨN ACI318-95; BS8100;AASHTO-1992  )


( 67 trang

Giá: 100,000 VNĐ
 
( File WORD hoặc PDF ) 

Bao gồm các bài hướng dẫn sử dụng cho từng Modul cụ thể trong tính toán thiết kết kết cấu xây dựng theo tiêu chuẩn ACI 318-95; BS8100; AASHTO-1992
1.1.         General Tools ( Tổng Công cụ )
Công cụ được nhóm lại theo thể loại này là chuyển đổi đơn vị, hằng số kỹ thuật, tham khảo Dead Load, tải và phối hợp yếu tố Load. Một giới thiệu ngắn gọn về các phân hệ được cung cấp tiếp theo.

1.2. Unit Converter ( Chuyển đổi đơn vị )
Chuyển đổi đơn vị là một chương trình đơn giản nhưng toàn diện có thể được dùng để chuyển đổi các giá trị từ một đơn vị khác, không phân biệt các hệ thống đơn vị mình.

1.3. Engineering Constants (  hằng số kỹ thuật )
Các hằng số kỹ thuật là một chương trình để tham khảo dễ dàng để hằng số kỹ thuật thông thường như mật độ, độ nhớt, năng lượng, xả, dẫn thủy lực, transmissivity, điện, nhiệt độ, chất lượng nước, mô đun đàn hồi, hệ số mở rộng, lực hấp dẫn cụ thể, mở rộng nhiệt, dẫn nhiệt và tỷ lệ Poisson
1.4. Dead Load Reference  ( Dead Load tham khảo )
Dead Load tham khảo là một chương trình để tham khảo dễ dàng để tải trọng  của vật liệu thông thường như nề, phân vùng, lợp mái, trần giả, sàn gỗ, kim loại và bê tông.

1.5. Factored Loads ( hệ  số tải )
Công cụ này dễ dàng tính toán tải trọng kết hợp yếu tố từ trường hợp tải trọng cơ bản theo quy định của ACI-318-95 và AASHTO mã thiết kế.

1.6. Load Combinations ( Tổ hợp tải trọng )
Module này được sử dụng cho các tính toán chi tiết của các kết hợp tải trọng. Tiêu chuẩn và người sử dụng kết hợp tải trọng được xác định có thể được tính toán.

1.7. Geometric Properties ( Đặc trưng  Hình học )
Chương trình liên quan đến việc xác định tính chất cơ bản hình học của hình dạng khác nhau và mặt cắt đã được nhóm lại vào loại này. Chúng bao gồm các Solver Tam giác, Solver
1.7.1. Dạng hình học Tam giác
Bất kỳ tam giác nói chung có thể được giải quyết bằng cách sử dụng module này. Kích thước hình tam giác, góc và các đặc trưng có thể được tính.
1.7.2. Dạng hình học hình tròn ( Circle Solver )
Đặc trưng  của giới vững chắc và rỗng (đầy đủ, bán và quý) và một phần của vòng tròn như phân khúc, khu vực, vòng cung, vv có thể được tính bằng cách sử dụng chương trình này.

1.7.3. Dạng hình học đa giác ( Polygon Solver )
Module này giải quyết đa giác thường xuyên, cả hai rắn và rỗng. Các đa giác có thể có bất kỳ số lượng mặt từ 3 đến 12.

1.8. Property Calculator ( Đặc trưng Máy tính )
Thuộc tính cơ bản của mặt cắt khác nhau có thể được tính bằng cách sử dụng module này. Các thuộc tính được báo cáo về các vị trí trọng tâm hay bất cứ người dùng chỉ định.

1.9. RC Utilities  ( Thiết kế dầm cột Bê tong cốt thép )
Modules có thể trợ giúp trong việc thiết kế và phân tích của dầm và cột RC đã được nhóm lại ở đây. Chúng bao gồm các tính cốt thép, Máy tính K-Factor và Magnifier the Moment.

1.10 Rebar Calculator ( tính toán diện tích cốt thép )
Đây là một công cụ hữu ích cho việc tính toán kích thước cần thiết, khoảng cách giữa các thanh và sự kết hợp thanh cho tiêu chuẩn và người dùng chỉ định thanh thép gia cố.

1.11. K-Factor ( Hệ số chiều dài làm việc cột )
Module này là có nghĩa là tính hiệu quả cho yếu tố chiều dài cột. Nó có thể xử lý cột của điều kiện hạn chế kết thúc khác nhau.

1.12. Moment Magnifier ( Hiệu ứng mảnh của cột )
Module này sẽ giúp trong việc tính toán thời điểm phóng đại cho các cột vào tài khoản cho các hiệu ứng mảnh.

1.13. RC Members ( Tính toán cấu kiện BTCT

Module liên quan đến thiết kế của các thành viên RC được nhóm lại vào loại này. Chúng bao gồm thiết kế Beam, thiết kế cột, Two-Way Sàn nhà thiết kế và thiết kế Sàn phẳng.

1.13.1.Beam Designer ( Thiết kế dầm  )
Điều này, công cụ đơn giản nhưng toàn diện có thể được sử dụng cho việc thiết kế bê tông cốt thép mặt cắt chịu lực uốn thời điểm cắt, và xoắn. Chương trình này thực hiện một tính toán chi tiết để tính toán cần thiết và tăng cường cho máy tính trở lại năng lực của một phần nhất định.

1.13.2. Column Designer ( Thiết kế cột )
Đây là một công cụ đơn giản nhưng toàn diện cho việc thiết kế bê tông cốt thép mặt cắt chịu tải dọc trục và thời điểm về hai trục. Chương trình này thực hiện một tính toán chi tiết để tính toán cần thiết và tăng cường cho máy tính trở lại năng lực của một phần nhất định.

1.13.3. Two-Way Slab Designer ( Thiết kế sàn 2 phương )
Module này thực hiện một phân tích đầy đủ và thiết kế sàn 2 phương  sử dụng phương pháp hệ số.

1.13.4. Flat Slab Designer ( Thiết kế Sàn phẳng )
Module này thực hiện việc phân tích hoàn chỉnh và thiết kế phẳng tấm sàn phẳng, và các kết cấu dầm sàn sử dụng phương pháp khung tương đương. Chương trình có thể xử lý các tấm với dầm, tấm thả, thị cột, và các loại hỗ trợ.

1.14 Steel Members ( Thiết kế các cấu kiện Thép định hình )
Module liên quan đến việc thiết kế và phân tích kết cấu thép thành viên như thanh chống, dầm và cột được nhóm lại ở đây.
1.14.1. Strut Designer ( Thiết kế Thanh chống )
Module này thiết kế các thành viên thép chịu tải dọc trục chỉ. Nó đề xuất một mặt cắt ngang cho một tải trọng nhất định. Ngoài ra để thiết kế, nó cũng có thể được phân tích một mặt cắt ngang để kiểm tra xem nó là đủ cho một tải nhất định. Trong trường hợp này nó sẽ tính toán các đặc tính mặt cắt ngang, yếu tố hiệu quả và tỷ lệ chiều dài mảnh. Module này cho phép kiểm tra kéo  bằng cách tính toán tỷ số luật Stress Kết hợp. Nó cũng kiểm tra tính đầy đủ hệ số mảnh bằng cách kiểm tra tỷ lệ mảnh.

1.14.2. Steel Beam Designer ( Thiết kế dầm Thép )
Module này thiết kế các thành viên thép chịu uốn chỉ. Nó đề xuất một mặt cắt ngang cho một tải trọng uốn được. Nó có tính chiều dài unbraced để kiểm tra độ lệch bên. Module này đề xuất một mặt cắt ngang bằng cách tính toán hệ số uốn cong. Ngoài ra để thiết kế, mô-đun này cũng phân tích một phần mặt cắt -đưa ra cho một tải trọng uốn được. Nó tính toán tài sản và tỷ lệ phần mảnh và kiểm tra tính đầy đủ của phần này.

1.14.3. Steel Column Designer ( Thiết kế Cột thép )
Module này thiết kế các thành viên thép chịu tải dọc trục và uốn cả. Nó tính toán các yếu tố chiều dài có hiệu quả cũng như hệ số của uốn và sau đó đề nghị một cách đầy đủ mặt cắt ngang. Nó kiểm tra tỷ số căng thẳng kết hợp Mã. Ngoài ra để thiết kế, mô-đun này cũng phân tích một cột thép có mặt cắt ngang cho một sự kết hợp nhất định tải. Nó tính toán mặt cắt ngang đặc tính, yếu tố chiều dài có hiệu quả, tỷ lệ mảnh, hệ số và hệ số uốn cột. Nó kiểm tra tính đầy đủ của các mặt cắt ngang bằng cách kiểm tra tỷ số căng thẳng và kết hợp luật lệ mảnh.
1.15.Thiết kế Móng (Foundations )
Các phân hệ liên quan đến việc thiết kế và phân tích của móng  đã được nhóm lại theo thể loại này. Chúng bao gồm các thiết kế vị thế cô lập, thiết kế Đài Cọc , Cọc  và Cọc Đóng .



Thiết kế mô-đun này thực hiện toàn diện và phân tích của cốt thép bê tông móng bị cô lập. Các chi tiết của vị thế cũng là thực hiện.

1.15.1.Pile Cap Designer ( Thiết kế Đài Cọc )
Module này hỗ trợ trong việc thiết kế các mũ cột bằng cách sử dụng các phương pháp thiết kế chùm. Mũ cọc có thể được thiết kế để sắp xếp đống khác nhau và số.

1.15.2. Driven Pile Designer ( Thiết kế Cọc Đóng )
Module này tính toán năng lực của một cọc đóng dựa trên số đòn sử dụng bất kỳ trong 11 phương pháp khác nhau. Chương trình chuẩn bị báo cáo chuyên nghiệp có chứa các dữ liệu và thủ tục theo sau. Nó cũng có thể tính toán số yêu cầu của số lượng thổi cho công suất quy định. Một số loại cọc tiêu chuẩn và các loại búa được hỗ trợ

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét